CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN BIM
Mã số thuế: | 5701558306 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 2, Tòa nhà Hanoi Aqua Central, 44 Yên Phụ - Quận Ba Đình - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-73053555 |
Fax: | |
E-mail: | contact@bimland.com |
Website: | https://bimland.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2011 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Bất động sản BIM – BIM Land (thành viên của Tập đoàn BIM Group) thuộc Top 10 Nhà phát triển Bất động sản hàng đầu Việt Nam giai đoạn 2014-2020 (Forbes Vietnam), Top 10 Chủ đầu tư lớn nhất trên thị trường 2020-2021 (BCI Asia Awards), Top 10 Chủ đầu tư Bất động sản uy tín năm 2021 (Vietnam Report).
Với quỹ đất 7,2 triệu m2 tại Quảng Ninh, Phú Quốc, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Ninh Thuận, Lào và vẫn đang tiếp tục mở rộng đến các thành phố và điểm đến du lịch tiềm năng, BIM Land từng bước quy hoạch và phát triển nhiều vùng đất hoang sơ trở thành những khu đô thị du lịch, khu phức hợp du lịch đạt tiêu chuẩn quốc tế. Tại đây, BIM Land phát triển đa dạng các loại hình bất động sản phục vụ nhu cầu Nghỉ dưỡng - An cư - Giải trí phù hợp với yêu cầu phát triển của thị trường và đặc thù của từng điểm đến.
BIM Land là một trong những nhà phát triển hiếm hoi trên thị trường có đủ năng lực đáp ứng được những tiêu chuẩn khắt khe và chuyên nghiệp của các thương hiệu nghỉ dưỡng quốc tế. Đồng thời, BIM Land cũng là đối tác ưu tiên của các tập đoàn quản lý khách sạn hàng đầu thế giới như Tập đoàn Hyatt; InterContinental Hotels Group; Rosewood; Sailing Leisure Group; The Ascott; Frasers Property Group…
Với hành trình 28 năm phát triển song hành cùng tập đoàn BIM Group, BIM Land tự hào là công ty bất động sản tạo ra những sản phẩm mang tính tiên phong, đạt tiêu chuẩn quốc tế, góp phần nâng cao vị thế du lịch Việt Nam nói riêng và nâng tầm giá trị sống cho cộng đồng nói chung.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đoàn Quốc Huy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đoàn Quốc Huy |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |