CÔNG TY CP CÁP ĐIỆN THỊNH PHÁT
Mã số thuế: | 0315767095 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 144A Hồ Học Lãm - Phường An Lạc - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38253604 |
Fax: | 028-38253605 |
E-mail: | thinhphat@thipha.com.vn |
Website: | http://thiphacable.com/ |
Năm thành lập: | 01/06/1987 |
Giới thiệu
Ngày 1.4.2020, Công ty cổ phần Cáp điện Thịnh Phát đã chính thức sát nhập vào Tập đoàn Stark Corporation Public Company Limited, Công ty Phelps Dodge International (Thailand) Limited, công ty PD Cables (Singapore) Limited.
Việc hợp lực giữa các công ty nắm giữ vị thế hàng đầu trong sản xuất, kinh doanh Dây, Cáp điện tại Việt Nam – Thái Lan diễn ra thành công tốt đẹp đã mở ra cơ hội mới, thời cơ mới cho việc mở rộng sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm, phát triển thương hiệu Thipha Cable cũng như thương hiệu Stark, Phelps Dodge Cables lên một tầm cao mới.
Tiếp tục kế thừa và phát triển trên nền tảng nhiều thành tựu nổi bật, Thipha Cable, Phelps Dodge Cables ngày càng gia tăng mạnh mẽ năng lực và lợi thế cạnh tranh ở thị trường trong nước và quốc tế.
Trải qua hơn 33 năm hình thành và phát triển, Thipha Cable (Thịnh Phát) được biết đến là thương hiệu dây & cáp điện hàng đầu Việt Nam, nhà cung cấp chính cho lưới truyền tải điện quốc gia Việt Nam như: đường dây 500KV, 220 KV, 110 KV… Thipha Cable đã và đang tham gia vào chương trình ngầm hóa và cải tạo lưới điện tại các thành phố lớn; các dự án năng lượng nông thôn được tài trợ bởi nguồn vốn của các ngân hàng: WB, ADB, KFW, AFD, JICA… góp phần giảm tổn thất điện, nâng cao chất lượng điện nông thôn. Hiện nay, Thipha Cable ngày càng thâm nhập sâu hơn vào các công trình sân bay, cầu cảng, đường bộ, cao ốc văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn, bệnh viện, các công trình chung cư và nhà ở.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Kosit Pugasab | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/CEO/2021060414221532.Logo-THIPHA.png)
Họ và tên | Kosit Pugasab |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |