CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN GELEX
Mã số thuế: | 0100100512 |
Mã chứng khoán: | GEX |
Trụ sở chính: | GELEX Tower - 52 Lê Đại Hành - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39726245 / 46 |
Fax: | 024-39726282 |
E-mail: | gelex@gelex.vn |
Website: | https://gelex.vn/ |
Năm thành lập: | 10/07/1990 |
Giới thiệu
Với hơn 3 thập kỷ phát triển nhiều dấu ấn, Tập đoàn GELEX đã cùng hòa chung với nhịp độ phát triển của nền kinh tế VIệt Nam, tích cực hưởng ứng các chính sách đổi mới và quyết tâm xây dựng một doanh nghiệp trường tồn.
GELEX hiện đầu tư vào bốn ngành nghề chính bao gồm: Thiết bị điện, Vật liệu xây dựng; Năng lượng tái tạo & Nước sạch, Khu công nghiệp & Bất động sản công nghiệp.
Trong lĩnh vực nào, GELEX cũng phát huy tinh thần sáng tạo, chủ động cùng sự linh hoạt, thích ứng với bối cảnh mới, để tiên phong dẫn đầu, góp phần nâng cao vị thế, uy tín của GELEX trên thương trường.
Trong mỗi bước đi, GELEX luôn dành sự quan tâm đến phát triển bền vững thông qua việc xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp với năng lực cốt lõi và từng bước áp dụng có hiệu quả Khung quản trị tích hợp ESG (Môi trường - Xã hội - Quản trị doanh nghiệp).
Cam kết mang tới cơ hội phát triển tốt nhất cho mỗi nhân viên, GELEX đang nỗ lực tạo ra môi trường làm việc chuyên nghiệp và năng động, khuyến khích sáng tạo đổi mới; trao cơ hội học tập, giúp người lao động không ngừng tiếp cận tri thức.
GELEX sẽ tiếp tục tham gia mạnh mẽ vào quá trình chuyển đổi xanh và hướng tới phát triển bền vững, gắn sự phát triển của doanh nghiệp với phát triển của Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Tuấn | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Hoa Cương | Chủ tịch HĐQT |
Hoàng Hưng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/CEO/20210608123821Gelex TGD.png)
Họ và tên | Nguyễn Văn Tuấn |
Nguyên quán | Hà Nam |
Quá trình học tập
- Năm 2005 - năm 2009: Đại học Thương mại - Cử nhân Thương mại quốc tế
- Cử nhân Tài chính - Ngân hàng
Quá trình công tác
- Từ 01/2018 – Nay: Thành viên Hội đồng quản trị/Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Việt Nam.
- Từ 01/2018 – 8/2020: Chủ tịch Hội đồng quản trị/Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Việt Nam.
- Từ 09/2016 - 01/2018: Thành viên thường trực Hội đồng quản trị/Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Việt Nam.
- Từ 06/2019 - Nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng Công ty Viglacera – CTCP.
- Từ 05/2017 - Nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Dây cáp Điện Việt Nam.
- Từ 04/2019 – Nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Thiết bị Điện.
- Từ 12/2016 - Nay: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH MTV Năng lượng GELEX.
- Từ 07/2017 - Nay: Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH S.A.S – CTAMAD.
- Từ 01/2020 - Nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Thiết bị Điện GELEX.
- Từ 04/2018 - 12/2019: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Thiết bị điện GELEX.
- Từ 04/2016 - 04/2019 : Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam.
- Từ 03/2016 - 04/2019 : Thành viên Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cổ phần Đường Sông Miền Nam.
- Từ 09/2016 - 04/2018 : Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH MTV Thiết bị đo điện.
- Từ 2013 - 2018 : Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Hạ tầng Fecon.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |