CÔNG TY CP CẤP NƯỚC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Mã số thuế: | 3500101386 |
Mã chứng khoán: | BWS |
Trụ sở chính: | Số 14 Đường 30/4 - Phường 9 - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tel: | 0254-3595959 |
Fax: | 0254-3833636 |
E-mail: | capnuocvungtau@bwaco.com.vn |
Website: | http://www.bwaco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Hệ thống cấp nước của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được hình thành từ những năm đầu của thế kỷ XX. Ngày 19/4/1982, UBND Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo kỹ quyết định thành lập Xí nghiệp Cấp thoát nước Vũng Tàu-Bà Rịa là đơn vị hoạt động độc lập trên cơ sở tách 2 phân xưởng sản xuất nước Châu Thành và phân xưởng Tăng áp Vũng Tàu từ Công ty Khoan Cấp nước Đồng Nai. Sau nhiều lần chuyển đổi, Công ty chính thức hoạt động theo hình thức cổ phần từ ngày 01/01/2008 với tên gọi Công ty CP Cấp nước Bà Rịa-Vũng Tàu (BWACO) như ngày nay.
Trải qua quá trình hình thành và phát triển, Công ty CP Cấp nước Bà Rịa-Vũng Tàu không ngừng lớn mạnh cả về quy mô và năng lực sản xuất. Hiện nay, BWACO đang quản lý 6 nhà máy sản xuất nước lớn nhỏ cung cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt và sản suất cho khách hàng trên địa bàn toàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Công ty được đánh giá là một trong những đơn vị kinh doanh đạt hiệu quả cao trong ngành Cấp nước ở Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đinh Chí Đức | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Nguyễn Tiến Lạng | Phó TGĐ |
Nguyễn Cảnh Tùng | Phó TGĐ |
Nguyễn Lương Điền | Phó TGĐ |
Nguyễn Quốc Huy | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đinh Chí Đức |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |