Giới thiệu
Công ty CP cơ khí Vĩnh Phúc được thành lập năm 2005, hoạt động tập trung trong ba lĩnh vực chính: các dịch vụ về thép, các dự án đầu tư, xây dựng dân dụng và công nghiệp. Với sự nhạy bén trong việc tiếp cận, xâm nhập thị trường kinh doanh cùng với sự am hiểu sâu sắc về môi trường đầu tư dưới sự quản lý và vận hành của ban lãnh đạo có trình độ và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Công ty CP Cơ Khí Vĩnh Phúc vẫn vững vàng, tự tin đối mặt và vượt qua các khó khăn để đạt được kết quả kinh doanh khả quan. Công ty CP Cơ Khí Vĩnh Phúc - VMCO vinh dự nằm trong Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Sơn | Tổng Giám đốc |
Đặng Thanh Hoa | Giám đốc tài chính |
Lê Ngọc Mỹ | Giám đốc kinh doanh |
Lê Thị Hiền | Giám đốc nhân sự |
Lê Thị Thoa | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
20.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 459
m(ROA) = 99
m(ROE) = 435