CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN THÉP TIẾN LÊN
Mã số thuế: | 3600512830 |
Mã chứng khoán: | TLH |
Trụ sở chính: | G1A - KP4 - Đường Đồng Khởi - Phường Tân Hiệp - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-3823187 |
Fax: | 061-3289043 |
E-mail: | tienlen_metal@hcm.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Năm 1988, Công ty CP Tập đoàn Thép Tiến Lên được thành lập, tiền thân là một cửa hàng vật liệu xây dựng. Năm 1993, công ty chuyển đổi thành doanh nghiệp tư nhân Tiến Lên. Ngày 22/11/2001, công ty chuyển đổi thành Công ty TNHH Tiến Lên. Ngày 18/08/2009, Công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty CP với 2 công ty con trực thuộc và nắm giữ quyền chi phối 1 công ty. Công ty CP Tập đoàn Thép Tiến Lên là một đơn vị hoạt động lâu năm trong ngành thép. Trong phân đoạn thị trường nhập và gia công thép cuộn thị phần của công ty chiếm từ 10 - 15%. Hệ thống dây chuyền sản xuất của công ty được thiết kế và lắp đặt theo công nghệ tiên tiến của các nước phát triển trên thế giới. Đặc biệt, công ty có dây chuyền sản xuất thép hình khổ lớn nhất mà Việt Nam có thể sản xuất (cỡ 200mm đến 350 mm) có công suất 300.000 -500.000 tấn thành phẩm/ năm. Hàng năm, công ty duy trì đạt tốc độ tăng trưởng doanh thu bình quân đạt 31,33 %. Công ty đã được tổ chức JAS – ANZ của Úc và Newzealand cấp chứng chỉ ISO 9001 – 2000 và hiện nay là phiên bản mới ISO 9001 -2008 cho hệ thống quản lý chất lượng tại Trụ sở chính và Công ty thành viên. Công ty đặt mục tiêu sau năm 2013, công ty chiếm trên 30% thị phần cắt cán kéo kim loại tại khu vực phía nam, hoạt động sản xuất và cán nóng trực tiếp các sản phẩm thay thế 40% trên tỷ trọng hàng nhập khẩu với chất lượng đăng ký theo tiêu chuẩn quốc tế. Năm 2013, trong bối cảnh khó khăn chung của ngành thép, hoạt động kinh doanh của Tập đoàn cũng gặp nhiều trở ngại. Doanh thu của TLH chỉ tăng nhẹ 8,3%, đạt mức 3.052 tỷ đồng trong khi giá vốn tăng tới 11,2%. Song, với 41 tỷ hoàn nhập chi phí tài chính và 83 tỷ lợi nhuận khác thì lợi nhuận sau thuế đã tăng tới 167% lên 112,2 tỷ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Mạnh Hà | Chủ tịch HĐQT |
Phạm Thị Hồng | Tổng Giám đốc |
Đào Thị Kim Loan | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Thị Hồng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |