CÔNG TY CP CƠ KHÍ XÂY DỰNG AMECC
Mã số thuế: | 0200786983 |
Mã chứng khoán: | AMS |
Trụ sở chính: | Km 35-Quốc lộ 10-Xã Quốc Tuấn-Huyện An Lão-Hải Phòng |
Tel: | 0225-3922786 |
Fax: | 0225-3922783 |
E-mail: | info@amecc.com.vn |
Website: | http://www.amecc.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần LISEMCO 2 được thành lập năm 2008, tách ra từ Công ty cổ phần LISEMCO. Với đội ngũ cán bộ lãnh đạo quản lý giàu kinh nghiệm, năng động, đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật giỏi, chuyên nghiệp, đội ngũ công nhân đầy nhiệt huyết, yêu nghề, nhiều thợ hàn và các thợ lành nghề khác đạt chứng chỉ quốc tế, và đã từng tham gia nhiều công trình lớn, trọng điểm tại Việt nam. LISEMCO 2 hiện có 2 cơ sở với 2 nhà máy chế tạo thiết bị và kết cấu thép có tổng diện tích 250.000M2, và năng lực gia công chế tạo khoảng 30.000 tấn/năm. Bên cạnh đó, LISEMCO 2 còn có một nhà máy mạ kẽm với trang thiết bị máy móc hiện đại cho ra đời những sản phẩm mạ kẽm với chất lượng cao, thỏa mãn khách hàng. Ngoài ra, LISEMCO 2 thành lập một Công ty liên doanh tái chế vật liệu bọc lót bằng cao su với ASTIC-Nhật Bản, tại cùng địa chỉ. Hiện nay, Công ty cổ phần LISEMCO 2 đang đồng hành cùng cả nước phát triển ngành công nghiệp chế tạo, xây lắp, mục tiêu trở thành nhà thầu chính cho các dự án lớn. LISEMCO 2 đang tham gia các dự án trọng điểm của quốc gia. Công ty cổ phần LISEMCO 2 có đủ năng lực và kinh nghiệm làm Thầu chính xây lắp các dự án Nhà máy điện, Nhà máy xi măng, Nhà máy hóa chất… Tham gia liên danh với các đối tác trong và ngoài nước làm Tổng thầu xây lắp các nhà máy, dự án lớn với phương châm: “AN TOÀN – CHẤT LƯỢNG – TIẾN ĐỘ - HIỆU QUẢ”.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Thọ | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Thọ |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |