CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI THÉP TÂY NAM
Mã số thuế: | 1101815829 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Cụm CN Thiên Lộc Thành - Ấp 4 - Xã Long Sơn - Huyện Cần Đước - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-23728979 |
Fax: | 0272-23728839 |
E-mail: | info@taynamsteel.com |
Website: | http://theptaynam.vn |
Năm thành lập: | 16/03/2016 |
Giới thiệu
Với tầm nhìn chiến lược dài hạn của Ban lãnh đạo, Công ty TNHH ™ và Sản Xuất Thép Tây Nam ra đời vào năm 2016 tại Cụm công nghiệp Thiên Lộc Thành, xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Với tổng diện tích 10 ha, Thép Tây Nam nằm ở vị trí thuận lợi, gần cảng Quốc tế Thiên Lộc Thành 5000 MT trên sông Vàm Cỏ Đông, tạo ưu thế và thuận tiện trong việc xuất và nhập hàng hóa ở trong nước và quốc tế.
Nhà máy Thép Tây Nam chuyên sản xuất các sản phẩm tôn mạ kẽm, mạ màu, tôn lạnh và ống nhúng kẽm để đáp ứng các nhu cầu cần thiết của thị trường.
Công suất các nhà máy như sau:
- Dây chuyền tẩy rỉ: 450.000 tấn/năm
- Dây chuyền cán hạ: 400.000 tấn/ năm
- Dây chuyền sản xuất ống mạ kẽm nhúng nóng: 80.000 tấn/ năm
- Dây chuyền mạ màu: 180.000 tấn/ năm
- Dây chuyền tái tạo axit: 4m³/h
- Dây chuyền mạ kẽm - mạ lạnh: 300.000 tấn/ năm
Với mục tiêu đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, Thép Tây Nam đầu tư dây chuyền và công nghệ sản xuất tiên tiến, hiện đại từ Ấn Độ, Đức, Ý và Đài Loan nhằm mang đến cho khách hàng những sản phẩm tôn thép chất lượng cao.
Các sản phẩm tôn - thép Tây Nam hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu trên thế giới như tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, BS của Anh, JIS của Nhật Bản và TCVN của Việt Nam.
Với sự đầu tư kỹ lưỡng về công nghệ, kỹ thuật, Thép Tây Nam cam kết cung cấp các sản phẩm tôn - thép chất lượng cao đến với khách hàng trong mỗi công trình và dự án lớn, nhỏ ở trong nước và quốc tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Thu Diễm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Thu Diễm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |