CÔNG TY CP CỒN RƯỢU HÀ NỘI
Mã số thuế: | 0100102245 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 94 Lò Đúc - Phường Phạm Đình Hổ - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-39763763 |
Fax: | 04-39763947 |
E-mail: | hanoi.liquor.jsc@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty CP Cồn rượu Hà Nội (tiền thân là Nhà máy Rượu Hà Nội) do Hãng Rượu Fontaine của Pháp xây dựng từ năm 1898 được thành lập từ năm 1898 thuộc Chi nhánh của Hãng Fontaine, Cộng hòa Pháp xây dựng. Sau ngày hòa bình lập lại, Nhà máy được Chính phủ Việt Nam tiếp quản và phục hồi sản xuất. Qua những quá trình chuyển đổi, ngày 6/12/2006, Công ty đã chính thức hoạt động theo mô hình công ty CP, lấy tên là Công ty CP Cồn Rượu Hà Nội (HALICO). Năm 2013, hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty chịu nhiều ảnh hưởng từ biến động phúc tạp của thị trường trong nước cũng như trên thế giới. Sản phẩm của công ty bị cạnh tranh gay gắt đặc biệt là Vodka Hà Nội, giá một số nguyên vật liệu tăng 10-15%. Do vậy, doanh thu thuần năm 2013 là 437 tỷ, giảm 37,3% so với năm 2012. Các mảng hoạt động khác cũng có mức doanh thu thấp hơn nhiều so với năm trước. Trong khi đó, chi phí cho các hoạt động này lại tăng lên nhiều lần. Cụ thể, chi phí lãi vay tăng lên 218 triệu, chi phí khác tăng gấp 5 lần lên mức 2 tỷ đồng. Do vậy, lợi nhuận sau thuế của công ty chỉ còn 29,5 tỷ, giảm 15 lần so với mức thực hiện năm 2012.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hồ Văn Hải | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Bích Ngọc | Giám đốc tài chính-Kế toán trưởng |
Trần Hậu Cường | Giám đốc dự án |
Nguyễn Ngọc Đức | Trưởng phòng nhân sự |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hồ Văn Hải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1956|-Kỹ sư cơ khí Thạc sỹ quản trị kinh doanh
Quá trình công tác
-1/3/1979-1/1/1982: Kỹ sư phòng thiết kế tổng hợp tại Công ty khảo sát thiết kế Dầu khí-Tổng cục dầu khí 1/1/1982-12/1990: Kỹ sư cơ khí tại Công ty rượu Hà Nội 1/1991-10/2004: Trưởng phòng Kỹ thuật Công ty Rượu Hà Nội 10/2004-12/2006: Phó giám đốc Công ty
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |