CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP ĐÔNG HƯNG
Mã số thuế: | 3700820571 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô 3.2 - Đường số 2 - KCN Tân Đông Hiệp A - Phường Tân Đông Hiệp - Thị xã Dĩ An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3727015 |
Fax: | 0274-3727013 |
E-mail: | info@donghungfootwear.com |
Website: | donghungfootwear.com |
Năm thành lập: | 01/10/1992 |
Giới thiệu
Qua gần 30 năm phát triển, Công ty Cổ phần Công nghiệp Đông Hưng vào top 30 doanh nghiệp sản xuất giày da Việt Nam với tổng doanh thu xuất khẩu hàng năm đạt hơn 150 triệu USD với hơn 10 triệu đôi giày.
Hiện nay, Công ty Cổ phần Công nghiệp Đông Hưng đã có 5 công ty thành viên, 2 chi nhánh trực thuộc, và một công ty liên doanh liên kết với các thành phần kinh doanh, gồm: Sản xuất giày, sản xuất đế giày, các khâu phụ trợ sản xuất giày, hoạt động logistic, cung ứng, phân phối giày dép trên các kênh thương mại điện tử, các cửa hàng bán lẻ…
Năm 2019, Đông Hưng Footwear Group tiếp tục đưa vào thị trường một Thương hiệu giày Việt với tên gôi là HUG. Đối với Đông Hưng Footwear Group, Hug chính là đứa con tinh thần mới, vừa là dấu mốc, vừa hứa hẹn thổi một làn gió vào thị trường giày thời trang nội địa, đặc biệt trong phân khúc dành cho giới trẻ.
Thương hiệu sneaker “chất quốc tế, giá Việt” Hug hứa hẹn là khởi đầu mới cho chặng đường phát triển tiếp theo của Đông Hưng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hà Duy Hưng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Hà Duy Hưng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |