CÔNG TY CP ĐÁ NÚI NHỎ
Mã số thuế: | 3700762471 |
Mã chứng khoán: | NNC |
Trụ sở chính: | Kp Bình Thung 2-Xã Bình An-Huyện Dĩ An-Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3751515 |
Fax: | 0274-3751234 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.nuinho.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty CP Đá Núi Nhỏ (NNC) tiền thân là một cơ sở sản xuất thủ công nhỏ do chế độ cũ để lại và được tiếp quản từ tháng 12/1975 và đơn vị trực thuộc của Công ty Vật liệu và Xây dựng Bình Dương (M&C) với tên gọi là Xí nghiệp Khai thác Đá Số 3. Tháng 08/2006, Công ty CP Đá Núi Nhỏ được chính thức thành lập theo Quyết định của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Dương trên cơ sở phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển Xí nghiệp Khai thác Đá số 3 trực thuộc Công ty Vật liệu và Xây dựng Bình Dương thành Công ty CP với vốn điều lệ 38.000.000.000 đồng. NNC đã đăng ký với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và trở thành công ty đại chúng ngày 25/06/2007. Ba năm sau, ngày 23/6/2010, cổ phiếu Công ty CP Đá Núi Nhỏ chính thức niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh với mã giao dịch NNC.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Tuấn Kiệt | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Tuấn Kiệt |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |