CÔNG TY CP ĐẠI TÂN VIỆT
Mã số thuế: | 0302505776 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 145 Tôn Thất Đạm - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62883535 |
Fax: | 028-62883536 |
E-mail: | contact@newviet.vn |
Website: | http://www.newviet.net/ |
Năm thành lập: | 04/01/2002 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty CP Đại Tân Việt là Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Tân Việt được thành lập năm 1997. Đến năm 2002, công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần vớí tên gọi Công ty CP Đại Tân Việt. Đại Tân Việt là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực nhập khẩu, phân phối thực phẩm, nguyên liệu làm từ sữa và các loại thực phẩm khác với các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới như: Heinz, Paysan Breton, Tatua, Even, Fromagio, Daisy,…. Công ty có hệ thống phân phối đồng nhất đạt chứng nhận chất lượng được vận hành ở 7 chi nhánh đảm bảo hàng hóa phân phối ổn định nhanh chóng và đúng chất lượng. Sau gần 20 năm hoạt động, Đại Tân Việt hay còn gọi là New Viet Dairy đã có hệ thống phân phối rộng khắp, tự hào là một trong top 50 công ty tư nhân hàng đầu tại Việt Nam tính theo doanh thu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Didier Lachize | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Didier Lachize |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |