CÔNG TY CP LONG SƠN
Mã số thuế: | 0302817119 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô III 23A, Đường 19/5A, KCN Tân Bình - Phường Tây Thạnh - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38150000 |
Fax: | 028-38150286 |
E-mail: | info@longson.vn |
Website: | http://www.longson.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Giới thiệu
Bắt đầu thành lập từ năm 2000, qua nhiều năm, Long Sơn đã trở thành nhà sản xuất hạt điều lớn nhất tại Việt Nam với 10 nhà máy lớn trải dài khắp đất nước: tỉnh Bình Phước, tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Phú Yên, tỉnh Ninh Thuận, tỉnh Gia Lai, tỉnh Long An, tỉnh Bình Dương, tỉnh Đồng Nai, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Hơn nữa, Long Sơn vừa đưa vào hoạt động công ty xuất khẩu tại chỗ là Doanh nghiệp chế biến đầu tiên trong ngành công nghiệp chế biến hạt điều tại Việt Nam, bên cạnh các công ty hải ngoại tại Mỹ, Mozambique, Bờ Biển Ngà và Togo.
Với triết lý, không chỉ là kinh doanh mà còn là hợp tác cùng phát triển, Long Sơn đã nhận được sự ủng hộ lớn từ khách hàng trên toàn thế giới. Sản phẩm của Long Sơn đã được xuất khẩu tới trên 40 quốc gia trên thế giới như là một thương hiệu chất lượng cao. Ngày càng nhiều các siêu thị và các nhà sản xuất điều chiên mua sản phẩm hạt điều từ Long Sơn vì chất lượng, hiệu quả hoạt động và độ an toàn thực phẩm.
Trong suốt 5 năm qua, Long Sơn tiếp tục giữ vững được tốc độ tăng trưởng từ 10% - 20% mỗi năm về sản lượng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Thái Sơn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Thái Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |