CÔNG TY CP ĐẦU TƯ - KINH DOANH NHÀ
Mã số thuế: | 0302199864 |
Mã chứng khoán: | ITC |
Trụ sở chính: | 18 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Đa Kao - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38230256 |
Fax: | 028-38293764 |
E-mail: | info@intresco.com.vn |
Website: | http://www.intresco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1988 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà tiền thân là Doanh nghiệp nhà nước Đầu tư - Kinh doanh nhà thuộc Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn được cổ phần hóa theo Quyết định số 23/2000/QĐ-TTg ngày 18/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Trong quá trình mở rộng lĩnh vực kinh doanh vào lĩnh vực bất động sản bao gồm cơ sở hạ tầng công cộng và những dự án phát triển quy mô lớn tại thành phố Hồ Chí Minh, bằng kinh nghiệm, nguồn nhân lực và kỹ thuật của mình, Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà đã đạt được sự trưởng thành vượt bậc trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý bất động sản.
Ngày 29/11/2000 Công ty đã tổ chức thành công Đại hội đồng cổ đông thành lập Công ty và chính thức đi vào hoạt động theo hình thức Công ty Cổ phần vào tháng 01/2001; Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà luôn hướng đến mục tiêu trở thành công ty giành được niềm tin của khách hàng và để lại ấn tượng vững bền.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Minh Thuận | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trương Minh Thuận |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |