CÔNG TY CP ĐẦU TƯ HẠ TẦNG 18
Mã số thuế: | 0100100738 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 193-195 Khâm Thiên - Phường Thổ Quan - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-35565512 |
Fax: | 04-38569706 |
E-mail: | ct18@ct18.vn / sales@ct18.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2012 |
Giới thiệu
CTCP Đầu tư hạ tầng KCN và Đô thị số 18 (CT18) nay là CTCP Đầu tư hạ tầng 18, tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước thuộc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội, được thành lập từ ngày 17 tháng 6 năm 1969. Trải qua hơn 40 năm thành lập và phát triển, CT18 đã tạo dựng được một quy trình quản lý chất lượng cao. Đây là nền tảng để xây dựng cơ cấu tổ chức vững mạnh, huy động được nguồn sức mạnh tổng lực phục vụ nhiệm vụ phát triển sản xuất kinh doanh của Công ty. Mục tiêu của Công ty là phát huy truyền thống, phấn đấu trở thành một doanh nghiệp mạnh, phát triển ổn định và bền vững, có uy tín trên thị trường. Năm 2012 là một năm khó khăn với ngành xây dựng, tuy vậy, CT18 vẫn hoàn thành vượt mức kế hoạch kinh doanh với tổng doanh thu đạt 328 tỷ đồng, bằng 131% so với kế hoạch.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Huy Thăng | Tổng Giám đốc |
Đỗ Văn Luận | Phó TGĐ |
Dư Quang Minh | Phó TGĐ |
Nguyễn Thị Lan Anh | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Huy Thăng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |