CÔNG TY CP ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
Mã số thuế: | 0302483177 |
Mã chứng khoán: | CII |
Trụ sở chính: | 3A Nguyễn Văn Thủ - Phường Đa Kao - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-36221025 |
Fax: | 028-36367100 |
E-mail: | info@cii.com.vn |
Website: | http://www.cii.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh thành lập ngày 24/12/2001, hình thành từ sự góp vốn ban đầu của 3 cổ đông sáng lập là: Quỹ Đầu tư Phát triển Đô thị TP. Hồ Chí Minh (HFIU) – nay là Công ty Đầu tư tài chính nhà nước TP. Hồ Chí Minh (HFIC), Công ty Sản xuất Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ xuất nhập khẩu Thanh niên Xung phong TP. Hồ Chí Minh (VYC), Công ty CP Đầu tư và Dịch vụ TP. Hồ Chí Minh (INVESCO). Ngày 18/5/2006, công ty đã niêm yết 30 triệu cổ phiếu lần đầu tiên trên Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE).
Sau hơn 18 năm hoạt động, Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh đã khẳng định được thương hiệu là nhà đầu tư có tiềm lực tài chính mạnh và uy tín trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng bao gồm: cầu đường giao thông, hạ tầng khu dân cư, hạ tầng khu công nghiệp, sản xuất và cung ứng nước sạch, dịch vụ thu phí giao thông. Trong nhiều năm qua, công ty đã kiên định tập trung đầu tư vào lĩnh vực cơ sở hạ tầng mặc dù gặp rất nhiều thách thức. Kết quả, công ty duy trì được mức tăng trưởng ổn định qua các năm, danh mục các dự án đầu tư và việc hình thành mô hình hoạt động mới đã tạo ra tiền đề vững chắc để công ty có thể phát triển bền vững. Trong quá trình hoạt động, Công ty đã mở rộng các hoạt động đầu tư của mình để nâng cao lợi nhuận, phân tán rủi ro và tạo thế phát triển vững chắc trong tương lai.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Quốc Bình | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Mai Hương | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Quốc Bình |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |