CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN T&T
Mã số thuế: | 0100233223 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 2A Phạm Sư Mạnh - Phường Phan Chu Trinh - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39721776 |
Fax: | 024-39721775 |
E-mail: | info@ttgroup.com.vn |
Website: | http://ttgroup.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Công ty TNHH T&T được thành lập năm 1993, là tiền thân của Tập đoàn T&T. Năm 2007, công ty chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH sang Công ty CP Tập đoàn T&T. Được biết đến là đơn vị sở hữu CLB bóng đá Hà Nội T&T (nay là CLB Bóng đá Hà Nội), thực tế, đằng sau thương hiệu T&T Group là một tập đoàn kinh tế đa ngành có bề dày nhiều năm hoạt động trong các lĩnh vực đầu tư tài chính; đầu tư - phát triển - kinh doanh bất động sản; nông - lâm nghiệp; công nghiệp - thương mại - dịch vụ; y tế - giáo dục - thể thao. Bằng sức mạnh tập thể, Công ty CP Tập đoàn T&T đã và đang không ngừng nỗ lực phấn đấu trở thành một tập đoàn công nghiệp-tài chính-bất động sản hàng đầu trong khu vực, qua đó góp phần nâng cao đời sống các thành viên trong tập đoàn, và đóng góp nhiều hơn vào sự phát triển chung của toàn xã hội. Hiện nay, T&T Group mở rộng quy mô với hơn 60 công ty thành viên. Đặc biệt, T&T Group còn là cổ đông chiến lược của một số tên tuổi như Ngân hàng SHB, Cảng Quảng Ninh, Bệnh viện Giao thông Vận tải TW… Với chiến lược cạnh tranh luôn tạo ra sự khác biệt, cùng các giải pháp linh hoạt, phù hợp trong từng giai đoạn có định hướng lâu dài, mục tiêu đến năm 2020, Tập đoàn T&T sẽ trở thành Tập đoàn Kinh tế đa quốc gia, góp phần phát triển kinh tế đất nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Quang Hiển | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Mai Xuân Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |