CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SYRENA VIỆT NAM
Mã số thuế: | 5701541214 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KĐT Mới Hùng Thắng, Tầng 1 Toà Nhà Greenbay-Phường Bãi Cháy-TP. Hạ Long-Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3847043 |
Fax: | 0203-3844498 |
E-mail: | 0 |
Website: | http://www.syrena.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2011 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư Phát triển Syrena Việt Nam tiền thân là Ban Bất Động sản trực thuộc tập đoàn BIM-một tập đoàn kinh tế đa ngành nghề được thành lập năm 1994, có trụ sở tại Hạ Long, Quảng Ninh chuyên về đầu tư và phát triển trong lĩnh vực lương thực thực phẩm, đầu tư phát triển bất động sản và thương mại dịch vụ sản. Trải qua hơn 17 năm với nhiều thử thách, Công ty CP Đầu tư Phát triển Syrena Việt Nam đã chính thức được thành lập ngày 20/10/2011 với kì vọng được nâng tầm, hoạt động với quy mô lớn hơn để có thể kêu gọi đầu tư và tiếp tục phát triển các dự án. Từ 2011 đến nay, Syrena Việt Nam đã không ngừng đạt được những bước tiến mới, luôn luôn đầu tư suy nghĩ, tư duy để nâng tầm và có những bước đi đột phá trên thị trường bất động sản Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đoàn Quốc Huy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Khổng Thị Hiền |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |