CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XNK THUẬN PHÁT
Mã số thuế: | 0101882781 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 8, ngõ 538 Đường Láng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội |
Tel: | 024-35377450 |
Fax: | |
E-mail: | info@thuanphatgroup.com.vn |
Website: | http://thuanphatgroup.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư Công Nghiệp Thuận Phát (Thuận Phát INC) là một trong những Doanh hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm ống và phụ kiện nhựa u.PVC, HDPE, PPR và cốp pha nhựa Maxcop. Các sản phẩm của Thuận Phát INC được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Ả Rập Xê Út ... hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2015 theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO1452:2009, TCVN 6151:2002/ISO 442:1996; 7305-2:2008/ISO 4427-2:2007; DIN 8077-8078 và Hợp quy QCVN 16:2012/BXD, QCVN 12-1:2011/BYT
Với dấu ấn đã tạo dựng trên nhiều công trình có quy mô lớn, công trình trọng điểm quốc gia, các sản phẩm của Thuận Phát INC đã được nhiều tổ chức và hiệp hội có uy tín bình chọn và trao tặng nhiều giải thưởng danh giá như: Top 500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam (VNR500), Cúp vàng thương hiệu ngành xây dựng, cúp vàng thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam, Sản phẩm uy tín ngành xây dựng, huy chương vàng chất lượng sản phẩm tại hội trợ triển lãm quốc tế VietBuild vào các năm từ 2006 -2018; Top 50 sản phẩm uy tín, chất lượng cao năm
2018 được người Việt tin dùng; Top 50 Nhà máy xanh thân thiện năm 2018…
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hồng Giang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Hồng Giang |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |