CÔNG TY CP DỆT VẢI PHONG PHÚ
Mã số thuế: | 0305339848 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 48 KP3 Tăng Nhơn Phú - Phường Tăng Nhơn Phú B - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-37281890 |
Fax: | 08-37281893 |
E-mail: | phongtonghop@detvaippf.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/0001 |
Giới thiệu
Công ty CP Dệt Vải Phong Phú (PPF) là đơn vị thành viên của Tổng Công ty CP Phong Phú. Tiền thân Công ty là Hệ thống sản xuất vải trực thuộc Công ty Dệt Phong Phú (nay là Tổng Công ty CP Phong Phú) được cổ phần hóa thành lập theo Quyết định số 2372/QĐ - BCN ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương). Công ty CP Dệt Vải Phong Phú (PPF) là đơn vị sản xuất kinh doanh vải denim (jean) hàng đầu tại Việt Nam. Với truyền thống lâu đời sản xuất vải, đặc biệt là vải denim (jean) từ những năm sau giải phóng đến nay sản phẩm của chúng tôi luôn được khách hàng, người tiêu dùng trong nước và xuất khẩu quan tâm, tín nhiệm. Sản phẩm PPF đều tuân thủ hệ thống tiêu chuẩn chất lượng ISO 14000, Oeko - Tex Standard 100, được khảo sát và chứng nhận “TOP 10 – SẢN PHẨM VÀNG THỜI HỘI NHẬP” ; " TOP 100 - NHÀ CUNG CẤP ĐÁNG TIN CẬY TẠI VIỆT NAM" đồng thời được Bộ Công Thương, Tập Đoàn Dệt May Việt Nam và địa phương khen thưởng tặng cờ thi đua, danh hiệu cao quý nhiều năm liền.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Ngọc Nga | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Ngọc Nga |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |