CÔNG TY CP DỊCH VỤ - DỮ LIỆU CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VI NA
Mã số thuế: | 0304851362 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Toà Nhà Helios, Lô 6, Đường Số 3 Cvpm Quang Trung - Phường Tân Chánh Hiệp - Quận 12 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-3811 2731 |
Fax: | |
E-mail: | support@vngcloud.vn |
Website: | https://www.vngcloud.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Dịch vụ - Dữ liệu Công nghệ thông tin Vi Na (Vinadata) được thành lập từ năm 2007. Đến năm 2019, Vinadata chính thức đổi tên thương hiệu thành VNG Cloud.
Đi theo dòng chảy phát triển của công nghệ, VNG Cloud luôn không ngừng cập nhật những công nghệ tiên tiến để đáp ứng nhu cầu phát triển trong hành trình trở thành unicorn của VNG. Những kinh nghiệm xương máu, bài học rút ra trong 12 năm vận hành hạ tầng, từ vài chục cho đến trăm triệu người dùng chính là nền tảng vững chắc để VNG Cloud xây dựng công nghệ điện toán đám mây đúng nghĩa.
VNG Cloud tự hào là nhà cung cấp điện toán đám mây đạt chuẩn quốc tế, với 2 trung tâm dữ liệu (data center) chuẩn quốc tế đặt tại Việt Nam, đảm bảo toàn bộ dữ liệu của doanh nghiệp được xây dựng và lưu trữ tại Việt Nam, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn khắt khe và tuân thủ các quy định của Luật An ninh mạng. Toàn bộ dịch vụ điện toán đám mây của VNG Cloud được phát triển bởi người Việt, giải quyết những bài toán của doanh nghiệp Việt và luôn đồng hành cùng doanh nghiệp Việt Nam trên hành trình phát triển đầy tham vọng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Phương Thùy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Thị Phương Thùy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |