CÔNG TY CP DỊCH VỤ GIAO HÀNG NHANH
Mã số thuế: | 0311907295 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 405/15 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường 24 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 1800 6328 |
Fax: | |
E-mail: | cskh@ghn.vn |
Website: | http://ghn.vn/ |
Năm thành lập: | 02/08/2012 |
Giới thiệu
GHN (Giao Hàng Nhanh) - Công ty giao nhận đầu tiên tại Việt Nam được thành lập năm 2012, với sứ mệnh phục vụ nhu cầu vận chuyển chuyên nghiệp của các đối tác Thương mại điện tử trên toàn quốc. GHN cam kết mang đến cho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ giao nhận nhanh, an toàn, hiệu quả giúp người bán hàng bán được nhiều hơn, người mua hàng hài lòng hơn.
GHN luôn dành trọn tâm huyết để mang đến những dịch vụ giao nhận xuất sắc nhất. Niềm đam mê chất lượng đã giúp GHN đạt được những thành tích đáng kinh ngạc trong suốt 10 năm qua:
- Có thể lên đến 20.000.000 đơn hàng được giao thành công mỗi tháng
- Hơn 100.000 shop online và doanh nghiệp đã tin dùng
- Đối tác chiến lược của Tiki, Shopee, Lazada, Sendo
- Mạng lưới giao nhận phủ sóng 100% 63 tỉnh thành
- Đạt tốc độ xử lý 500.000 đơn hàng/ ngày
Dù bạn đang sở hữu một trang thương mại điện tử lớn, là chủ của một cửa hàng trực tuyến hay đơn giản một người bán hàng thông thường - GHN luôn sẵn sàng cung cấp dịch vụ giao nhận hàng chuyên nghiệp cho bạn.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lương Duy Hoài | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lương Duy Hoài |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |