CÔNG TY CP DỊCH VỤ THẺ SMARTLINK

Mã số thuế: 0102305748
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Tầng 8, Tòa Nhà 72 Trần Hưng Đạo - Phường Trần Hưng Đạo - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội
Tel: 04-39361818
Fax: 04-39361819
E-mail: maidq@smartlink.com.vn
Website: đang cập nhật..
Năm thành lập: 01/01/2007

Giới thiệu


Công ty CP Dịch vụ Thẻ Smartlink, được thành lập bởi Vietcombank và 15 Ngân hàng Thương mại cổ phần ngày 25/10/2007. Trải qua hơn 6 năm hình thành và phát triển, dưới sự chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước, được Vietcombank cùng 15 ngân hàng sáng lập luôn sát cánh, ủng hộ và nâng bước phát triển, Smartlink với những nỗ lực, phấn đấu không ngừng của tập thể cán bộ lãnh đạo và người lao động đã từng bước khẳng định vai trò, vị thế dẫn đầu của một đơn vị liên minh các ngân hàng và trở thành nhà cung cấp các dịch vụ thanh toán phi tiền mặt uy tín hàng đầu tại Việt Nam.



Tin tức doanh nghiệp

Dai-ichi Life Việt Nam khai trương Văn phòng thứ 5 tại Bình Định

Top 10 Công ty Bảo hiểm uy tín năm 2025

Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín năm 2025

Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín năm 2025

Nam Long mở rộng ra miền Bắc với dòng sản phẩm EHome

Dai-ichi Life Việt Nam tự hào vượt cột mốc phục vụ 5 triệu khách hàng

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Nguyễn Tú Anh Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Nguyễn Tú Anh
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 12 m(ROA) = 7 m(ROE) = 18

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Hoạt động thông tin khác

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png