CÔNG TY CP ĐỨC KHẢI
Mã số thuế: | 0302192499 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 271/7B An Dương Vương - Phường 03 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38306868 |
Fax: | 08-38306969 |
E-mail: | saigon@duckhai.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty CP Đức Khải được thành lập từ năm 2005. Công ty hoạt động theo mô hình tập đoàn với hơn 20 đơn vị thành viên, hoạt động trong hai lĩnh vực kinh doanh chính là thương mại và kinh doanh bất động sản.@ Hiện tại, Công ty CP Đức Khải được đánh giá là một tập đoàn kinh doanh đa ngành, đạt hiệu quả cao. Công ty đã khẳng định được thương hiệu và uy tín của mình trong lĩnh vực thế mạnh là kinh doanh bất động sản. Ngoài ra, công ty hiện là nhà nhập khẩu và phân phối độc quyền các sản phẩm chất lượng của các thương hiệu: Toshiba, Kenwood, Indesit, và xe chuyên dụng Dongfeng. Các dự án bất động sản do Đức Khải làm chủ đầu tư được đánh giá là thiết kế sang trọng, đảm bảo chất lượng tốt, và bàn giao đúng tiến độ. Đồng hành với các hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả, công ty CP Đức Khải còn tích cực tham gia các hoạt động xã hội, có nhiều đóng góp cho các quỹ từ thiện, thể hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp với cộng đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Ngọc Lâm | Chủ tịch HĐQT |
Dương Quốc Tuấn | Tổng Giám đốc |
Mai Thị Mai Hoa | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Ngọc Lâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |