CÔNG TY CP ĐƯỜNG BIÊN HÒA
Mã số thuế: | 3600495818 |
Mã chứng khoán: | BHS |
Trụ sở chính: | KCN Biên Hoà I-Phường An Bình-TP. Biên Hòa-Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3836199 |
Fax: | 0251-3836213 |
E-mail: | bhs@bhs.vn |
Website: | http://www.bhs.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Công ty CP Đường Biên Hòa được xây dựng từ năm 1969 với tiền thân là Nhà máy đường 400 tấn, sản phẩm chính lúc bấy giờ là đường ngà, rượu mùi, bao đay. Sau nhiều lần chuyển đổi, đến tháng 3/2001, Công ty Đường Biên Hòa thành Công ty CP. Tháng 12/2006 cổ phiếu Công ty chính thức được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán với mã giao dịch BHS. Năm 2015 toàn bộ cổ phiếu công ty CP Đường Ninh Hòa (Mã cổ phiếu NHS) đã được hoán đổi thành cổ phiếu công ty CP Đường Biên Hòa (Mã cổ phiếu BHS) đánh dấu thời điểm hoàn tất sáp nhập công ty CP Đường Ninh Hòa vào công ty CP Đường Biên Hòa.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Quế Trang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Hoa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
- Cử nhân Kinh doanh tiền tệ tín dụng
Quá trình công tác
- Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc CTCP Đầu tư Tín Việt
- Chủ tịch HĐQT CTCP Du lịch Thanh Bình
- Chủ tịch HĐQT CTCP Du lịch Thắng Lợi
- Thành viên HĐQT CTCP Đường Thành Thành Công Tây Ninh (TTCS - SBT)
- Phó Tổng giám đốc CTCP Đầu tư Thành Thành Công
- Phó Tổng giám đốc CTCP Đường Biên Hòa
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |