CÔNG TY CP THỰC PHẨM DINH DƯỠNG NUTIFOOD
Mã số thuế: | 0301951270 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 281 - 283 Hoàng Diệu - Phường 6 - Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38267999 |
Fax: | 028-39435949 |
E-mail: | nutifood@nutifood.com.vn |
Website: | http://www.nutifood.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Giới thiệu
Công ty CP Thực phẩm Dinh dưỡng Nutifood có tiền thân là Công ty CP Thực phẩm Dinh dưỡng Thành Tâm được thành lập vào ngày 29/03/2000. Ngày 16/06/2011, công ty đổi tên thành Công ty CP Thực phẩm Dinh dưỡng Nutifood. Kể từ khi thành lập, Công ty CP Thực phẩm Dinh dưỡng Nutifood (NutiFood) đã xác định "Luôn tập trung nâng cao sự hài lòng của khách hàng bằng những sản phẩm có chất lượng phù hợp, an toàn và dịch vụ tốt nhất với giá cả hợp lý" là chính sách cạnh tranh để đưa NutiFood trở thành một trong những Công ty thực phẩm hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực. Với hệ thống phân phối rộng khắp cả nước, đội ngũ chuyên nghiệp, NutiFood đã thực hiện thành công chiến lược “Cá bé nuốt cá lớn” tạo doanh thu tăng hơn 250% hằng năm. Doanh thu từ các nhãn hàng sữa bột NutiFood tự hào dẫn đầu thị trường Việt Nam. Hiện nay, công ty đã trở thành một trong những nhà sản xuất và phân phối thực phẩm hàng đầu Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thanh Hải | Chủ tịch HĐQT |
Trần Thị Lệ | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thị Lệ |
Nguyên quán | Hạ Long, Quảng Ninh |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |