Giới thiệu
Everpia Việt Nam được thành lập từ năm 1993, khởi đầu là công ty 100% vốn đầu tư của Hàn Quốc chuyên sản xuất nguyên vật liệu cho các công ty may xuất khẩu. Từ năm 2007, công ty chuyển đổi hoạt động theo mô hình CP với tên gọi CTCP Everpia Việt Nam. Sau 20 năm phát triển, Công ty đã xây dựng được thương hiệu và hệ thống đại lý phân phối riêng của mình trên toàn quốc. Đến nay, Everpia Việt Nam đã thực sự chứng tỏ vị trí dẫn đầu trong hai ngành chính là chăn – ga – gối – đệm và Bông tấm (bao gồm cả chần gia công). Thị phần của công ty trong ngành hang chăn ga là 22% và Bông tấm là 31%. Sau cổ phần hóa năm 2007, tốc độ tăng trưởng gộp hàng năm của công ty trung bình đạt 23% về doanh thu và 34% về lợi nhuận. Năm 2012, tổng doanh thu hợp nhất của Everpia đạt 680 tỷ đồng và 74,6 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lee Jae Eun | Tổng Giám đốc |
Cho Yong Hwan | Phó TGĐ |
Nguyễn Văn Đào | Giám đốc Hành chính Nhân sự |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lee Jae Eun |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |