CÔNG TY CP GỖ MDF VRG DONGWHA
Mã số thuế: | 3800426402 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô G, Khu công nghiệp Minh Hưng III - Xã Minh Hưng - Huyện Chơn Thành - Tỉnh Bình Phước |
Tel: | 0271-3645500 |
Fax: | 0271-3645501 |
E-mail: | nttthuy@dongwha-mh.com |
Website: | http://www.dongwha.com |
Năm thành lập: | 08/08/2008 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần gỗ MDF VRG Dongwha được thành lập vào năm 2008 dưới hình thức liên doanh giữa một bên là Dongwha International, một công ty Hàn Quốc đi đầu thế giới trong ngành ván gỗ ép, và bên còn lại là Tập đoàn cao su Việt Nam, là một tập đoàn vốn Nhà nước nổi tiếng trong vai trò dẫn đầu ngành công nghiệp trồng và chế biến gỗ cao su tại Việt Nam. Công ty Cổ phần gỗ MDF VRG Dongwha đặt tại tỉnh Bình Phước, Việt Nam với tổng diện tích khu phức hợp nhà máy - văn phòng lên đến 39 ha. Nhà máy sản xuất ván gỗ MDF này tọa lạc tại xã Minh Hưng, nơi khá gần với trung tâm kinh tế phát triển nhất Việt Nam là TP. Hồ Chí Minh. Nguyên liệu chủ yếu của nhà máy là gỗ cao su, gỗ tràm, gỗ điều và gỗ thông được cung cấp từ các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh và Dak Nông. Công ty Cổ phần gỗ MDF VRG Dongwha hướng tới mục tiêu xuất khẩu cũng như đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng của loại sản phẩm này tại thị trường nội địa, đóng góp không nhỏ vào công cuộc công nghiệp hóa - hiện đại hóa của Việt Nam trong ngành công nghiệp gỗ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lee Dong Ho | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lee Dong Ho |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |