CÔNG TY CP HÓA MỸ PHẨM MỸ HẢO
Mã số thuế: | 0306371001 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | F1/35 Vĩnh Lộc - Xã Vĩnh Lộc B - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37664572 |
Fax: | 028-38777417 |
E-mail: | info@myhao.vn |
Website: | http://myhao.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1978 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 1978, khởi đầu là một cơ sở sản xuất kinh doanh hóa mỹ phẩm nhỏ, trải qua nhiều sự khó khăn vf phần đấu không ngừng đến nay đã trở thành Công ty Cổ phần Hóa Mỹ Phẩm Mỹ Hảo.
Với hơn 30 năm cột mốc lịch sử thời gian trên con đường xây dựng và phát triển, công ty Mỹ Hảo đã dần xây dựng được vị thế thương hiệu của mình trên thị trường bằng việc tạo dựng được niềm tin và lòng yêu mến của khách hàng.
Với nguồn lực đội ngũ nhân viên là những người được đào tạo bài bản, có kinh nghiệm, có tâm huyết với nghề và với cộng đồng xã hội. Những sản phẩm của công ty Mỹ Hảo đã đang dần chiếm lĩnh được thị trường nội địa, cũng như các nước khác trên thế giới như: Úc, New Zealand, Philippines, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Lào, Campuchia,... do công ty đã áp dụng những thành tựu mới nhất của khoa học vào việc sản xuất để cho ra đời những sản phẩm tốt nhất.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lương Vạn Vinh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lương Vạn Vinh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |