CÔNG TY CP KHOÁNG SẢN FECON
Mã số thuế: | 0700252549 |
Mã chứng khoán: | FCM |
Trụ sở chính: | Thi Sơn-Xã Thi Sơn-Huyện Kim Bảng-Tỉnh Hà Nam |
Tel: | 0226-3533038 |
Fax: | 0226-3533897 |
E-mail: | info@feconmining.com.vn |
Website: | http://www.feconmining.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2013 |
Giới thiệu
Công ty CP Khoáng sản FECON tiền thân là Công ty TNHH Cọc bê tông dự ứng lực FECON thành lập ngày 03/09/2007 với vốn điều lệ là 30 tỷ đồng. Ngày 05/05/2010, công ty TNHH Cọc bê tông dự ứng lực FECON chuyển đổi thành Công ty CP Bê tông dự ứng lực PVC-FECON với sự tham dự góp vốn thêm của hai cổ đông lớn là Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam và Công ty CP Thi công cơ giới và Lắp máy dầu khí bên cạnh cổ đông ban đầu là Công ty CP Kỹ thuật nền móng và Công trình ngầm FECON. Ba năm sau, công ty đổi tên thành Công ty CP Khoáng sản FECON. Đến ngày 08/05/2013 Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên tại Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh với mã chứng khoán là FCM.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hà Thế Phương | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Phạm Trung Thành | Phó TGĐ |
Nguyễn Thị Yến | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Trung Thành |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
410.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 522
m(ROA) = 157
m(ROE) = 483