CÔNG TY CP KHOÁNG SẢN QUẢNG TRỊ
Mã số thuế: | 3200042669 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 41 Nguyễn Du - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Tỉnh Quảng Trị |
Tel: | 053-3820028 |
Fax: | 053- 3621848 |
E-mail: | info@qmc-titanium.com |
Website: | http://www.qmc-titanium.com |
Năm thành lập: | 15/12/2000 |
Giới thiệu
Công ty CP khoáng sản Quảng Trị, tiền thân là xí nghiệp Cơ khí Vĩnh Linh, được thành lập năm 1954, với nhiệm vụ sản xuất vũ khí phục vụ cho chiến tranh chống Pháp tại chiến trường Tây huyện Vĩnh Linh. Trải qua nhiều thăng trầm của 2 cuộc kháng chiến và cơ chế bao cấp, nhưng với sự nỗ lực vượt khó, Công ty đã đạt được những kết quả đáng khích lệ, khẳng định sự phát triển bền vững. Năm 2000, Công ty được UBND tỉnh Quảng Trị chọn là đơn vị đầu tiên thí điểm thực hiện cổ phần hóa và được phép đầu tư nhà máy chế biến và sử dụng quặng ti tan tại địa phương. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng của thị trường, Công ty đã chú trọng nhiều phương án sản xuất kinh doanh mới. Không chỉ khai thác quặng khoáng sản, Công ty còn mở rộng việc khai thác mỏ đá, sản xuất gạch tuynel, xây dựng nhà máy nghiền Zircon siêu mịn và nhà máy hoàn nguyên Ilmenit tại KCN Quán Ngang, xây dựng dây chuyền khai thác - sản xuất đá… Bên cạnh việc đầu tư nâng cao kỹ thuật, áp dụng tiến bộ công nghệ mới, Công ty còn dành sự quan tâm đặc biệt đến đời sống của cán bộ công nhân viên.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Vinh Thiều | Giám đốc |
Nguyễn Văn Quang | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Vĩnh Thiều |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |