CÔNG TY CP KINH DOANH THAN MIỀN BẮC - VINACOMIN
Mã số thuế: | 0100100689 |
Mã chứng khoán: | TMB |
Trụ sở chính: | 5 Phan Đình Giót - Phường Phương Liệt - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38642793 |
Fax: | 024-38642792 |
E-mail: | thanmbac@hn.vnn.vn |
Website: | http://thanmienbac.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1974 |
Giới thiệu
Tiền thân là Tổng công ty quản lý và phân phối than được thành lập năm 1974. Sau nhiều lần chuyển đổi, đến năm 2003, công ty trở thành Công ty TNHH MTV chế biến và kinh doanh than Miền Bắc trực thuộc Tập đoàn công nghiệp than - Khoáng sản Việt Nam. Năm 2005, công ty nhận quyết định CP hóa và chính thức trở thành công ty CP với tên giao dịch là Công ty CP kinh doanh than Miền Bắc (VNTC) vào năm 2007. Công ty CP Kinh doanh than Miền Bắc được đánh giá là một trong những mắt xích quan trọng trong dây chuyền sản xuất, chế biến và tiêu thụ than của Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam. Công ty đã thực hiện đúng kế hoạch Tập đoàn giao làm dịch vụ giao nhận than hộ lớn và các hộ xi măng lò đứng, đảm bảo cung cấp đủ than cho nhu cầu sản xuất của khách hàng, chấp hành đúng kỷ luật tiêu thụ than và quy định thanh toán của khách hàng. Đặc biệt, Công ty đã và đang đẩy mạnh công tác xuất khẩu than, tìm kiếm khách hàng thị trường Trung Quốc, huy động mọi tiềm năng để tăng xất khẩu tiểu ngạch. Trong năm vừa qua, mặc dù phải đối mặt với rất nhiều những khó khăn thách thức, công ty vẫn đạt được kết quả kinh doanh khả quan và tăng trưởng so với năm trước. Với mục tiêu sẽ trở thành một công ty than phát triển mạnh ở phía Bắc và là đơn vị thành viên xuất sắc của Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam, Công ty luôn nỗ lực để có những bước phát trển nhanh, nâng tầm vị thế doanh nghiệp trong ngành.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đoàn Hữu Thung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đoàn Hữu Thung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |