CÔNG TY CP THAN CỌC SÁU – VINACOMIN
Mã số thuế: | 5700101002 |
Mã chứng khoán: | TC6 |
Trụ sở chính: | Phường Cẩm Phú - TP. Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3862062 |
Fax: | 0203-3863935 |
E-mail: | contact@cocsau.com |
Website: | http://www.cocsau.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/1960 |
Giới thiệu
Công ty than Cọc Sáu có tiền thân là mỏ than Cọc Sáu được thành lập nam 1996 và chính thức mang tên công ty than Cọc Sáu năm 2001. Công ty là đơn vị thành viên hạch toán độc lập của Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam. Năm 2008, công ty niêm yết cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán là TC6. Có bề dày quá trình xây dựng và phát triển qua 49 năm, Công ty than Cọc Sáu hiện được đánh giá là 1 trong những doanh nghiệp khai thác than lộ thiên lớn nhất cả nước. Công ty hiện đang khai thác 1 trong 5 mỏ than lộ thiên lớn nhất tại khu vực Quảng Ninh, là mỏ than Cọc Sáu. Công ty có lợi thế về mặt trữ lượng than lộ thiên lớn và sản lượng than nguyên sơ khai thác hàng năm cao đạt khoảng 2 triệu tấn/năm, cùng tập thể công nhân viên có truyền thống đoàn kết, lao động sáng tạo và giàu kinh nghiệm. Năm 2012, Công ty cơ bản hoàn thành và vượt chỉ tiêu kế hoạch đề ra: lượng than tiêu thụ: 3.236.215,45 tấn, đạt 96,03% kế hoạch; doanh thu than: 4.025 tỷ, bằng 109,8% kế hoạch; lợi nhuận trước thuế: 56,139 tỷ đồng, đạt 125% kế hoạch năm; nộp ngân sách Nhà nước: 465 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Hồng Tài | Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/CEO/cọc sáu.jpg)
Họ và tên | Phạm Hồng Tài |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |