CÔNG TY CP KỸ NGHỆ THỰC PHẨM VIỆT NAM (VIFON)
Mã số thuế: | 0300627384 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 913 Trường Chinh - Phường Tây Thạnh - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38153933 |
Fax: | 028-38153059 |
E-mail: | vifon@vifon.com.vn |
Website: | http://vifon.com.vn/ |
Năm thành lập: | 23/07/1963 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Việt Nam là công ty do một nhóm người Việt gốc Hoa thành lập năm 1963. Đến năm 1975, công ty được chuyển cho Nhà nước quản lý, từ năm 1995, công ty liên doanh với công ty Acecook nhưng đến năm 2004, 2 công ty đã tách riêng. Và từ năm 2004, sau khi tiến hành cổ phần hóa lần 1, công ty chính thức đổi tên thành Công ty cổ phần kĩ nghệ thực phẩm Việt Nam. Với lịch sử phát triển hơn 45 năm qua, Vifon đã trở thành thương hiệu uy tín trong ngành thực phẩm Việt Nam và nhiều nước trên thế giới. Hiện tại, Vifon sử dụng công nghệ hiện đại của Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc và đưa vào hoạt động thường xuyên để khai thác tối đa công suất phục vụ cho thị trường. Sản phẩm của Vifon xuất hiện tại 64 tỉnh thành trong cả nước, tổng số đại lý 500 đại lý. Thị phần khoảng 20% thị trường sản phẩm ăn liền, trong đó Miền Nam chiếm 60%, Miền Bắc 40%. Sản phẩm Vifon đã xuất khẩu đến hơn 40 nước, trong đó có nhiều thị trường đầy tiềm năng như Ba Lan, Nga, Mỹ, Đức, Cộng hoà Séc, Hàn Quốc, Malaysia. Doanh số xuất khẩu tăng lên bình quân 10%/năm. Công ty đã 4 năm liên tiếp được vinh dự lọt vào top 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam về doanh thu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Thị Ánh Phương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Thị Ánh Phương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |