CÔNG TY CP SÀI GÒN FOOD
Mã số thuế: | 0302994301 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô C24 - 24B/II, C25/II - Đường 2F - KCN Vĩnh Lộc - Xã Vĩnh Lộc A - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37652061 |
Fax: | 028-54252407 |
E-mail: | info@sgfoods.com |
Website: | http://www.sgfoods.com.vn/ |
Năm thành lập: | 18/07/2003 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Sài Gòn Food được thành lập ngày 18/07/2003 với tên gọi ban đầu là Công ty Cổ phần Hải sản Sài Gòn (SG Fisco). Năm 2011, SG Fisco chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Sài Gòn Food. Từ một doanh nghiệp chỉ có văn phòng giao dịch, phải thuê nhà máy gia công sản xuất, đến nay Công ty Cổ phần Sài Gòn Food đã trở thành một công ty uy tín trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các mặt hàng thủy hải sản đông lạnh và thực phẩm chế biến. Hiện tại, Sài Gòn Food có đội ngũ nhân sự gần 2.000 người, sở hữu 4 xưởng sản xuất thực phẩm chế biến đông lạnh và thực phẩm ăn liền cao cấp có tổng diện tích gần 24.000 m2. Ngoài ra, công ty còn có hệ thống kho lạnh, thiết bị cấp đông hiện đại, phòng thí nghiệm, hệ thống quản lý đạt tiêu chuẩn Quốc tế ISO 9001:2008, HACCP, BRC, Kaizen, SS. Vì vậy, Sài Gòn Food đã chủ động mở rộng mặt hàng, thị trường và hệ thống phân phối. Không những thống lĩnh thị trường nội địa thông qua toàn bộ hệ thống siêu thị lớn tại các thành phố lớn tại Việt Nam, công ty còn xuất khẩu sản phẩm sang những thị trường khó tính như Nhật, Mỹ. Với mục tiêu trở thành nhà sản xuất và cung cấp thực phẩm chuyên nghiệp hàng đầu Việt Nam, Sài Gòn Food luôn không ngừng nỗ lực để mang những giải pháp tối ưu đến cho người phụ nữ trong việc chăm sóc bữa ăn gia đình.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Quốc Công | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Quang Tường | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Quang Tường |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |