CÔNG TY CP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
Mã số thuế: | 0302887211 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 30 Phan Chu Trinh-Phường 02-Quận Bình Thạnh-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35107030 |
Fax: | 028-35107028 |
E-mail: | techgel@techgel.com |
Website: | https://techgel.com/ |
Năm thành lập: | 21/03/2003 |
Giới thiệu
Thành lập từ năm 1999, TECHGEL đã vượt qua một quãng đường rất dài nhằm đạt được sự tin tưởng về tính chuyên nghiệp và năng lực nghiệp vụ tại thị trường Việt Nam.
Từ những năm đầu tập trung vào lĩnh vực tự động hóa và lắp đặt dây chuyền sản xuất trong các cơ sở công nghiệp, đến nay, TECHGEL đã vươn mình trở thành một công ty đa ngành nghề trong lĩnh vựcxâydựng và lắp đặt hệ thống. Các dự án của TECHGEL không chỉ nằm gói gọn ở một lĩnh vực cụ thể màtrảidài từ loại hình nghỉ dưỡng (khách sạn, resort v..v), công trình nhà ở đến hạ tầng phục vụ người dânViệt Nam (bệnh viện, trường học, sân bay, bến cảng v..v) đến các nhà máy điện gió, điện mặt trời góp phần phát triển kinh tế đất nước.
Hơn thế nữa, sự uy tín và thương hiệu của TECHGEL xuất hiện rộng khắp trên gần 64 tỉnh thành của Việt Nam và vượt qua biên giới, có mặt trên lãnh thổ các nước Đông Nam Á như Thái Lan, Campuchia, Myanmar, Bangladesh và Papua New Guinea tại châu Đại Dương.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Công Ngôn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đặng Công Ngôn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |