CÔNG TY CP LEC GROUP
Mã số thuế: | 3502380495 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường Số 4, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1 - Phường Phú Mỹ - Thị xã Phú Mỹ - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tel: | 0254-3897789 |
Fax: | 0254-3897859 |
E-mail: | info@lecvietnam.com |
Website: | https://lecvietnam.com/ |
Năm thành lập: | 27/11/2018 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần LEC Group được thành lập vào ngày 27/11/2018. Dựa trên thế mạnh về cơ sở hạ tầng, công nghệ và nguồn lao động chuyên môn cao, LEC Group là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực Logistics cho hàng rời/hàng xá, giải pháp năng lượng và kết nối hàng hóa. Sau gần 3 năm hoạt động, LEC Group đã không ngừng phát triển mạnh mẽ và nhận được nhiều giải thưởng lớn như: Top 10 Thương hiệu Tiêu biểu Việt Nam 2020, Doanh nghiệp Tiêu biểu Việt Nam - Asean 2020, Top 10 Thương hiệu Tiêu biểu Châu Á - Thái Bình Dương 2021...
LEC Group hiện đang là đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp giải pháp Logistics cho hàng rời, hàng xá dựa trên thế mạnh về hạ tầng với hơn 1 triệu m2 kho bãi trong cảng trải dài Bắc – Trung – Nam. LEC Group đồng thời là một trong những đơn vị dẫn đầu trong việc nhập khẩu và sản xuất than từ Indonesia, Nga, Úc, Nam Phi để cung ứng cho thị trường trong nước.
Công ty hoạt động chủ yếu trong 3 lĩnh vực chính là:
- Cung cấp dịch vụ Logistics tích hợp: Dịch vụ cảng, Dịch vụ cho thuê kho bãi; Dịch vụ vận tải bộ; Dịch vụ vận tải thủy; Dịch vụ khác.
- Giải pháp về năng lượng: Sản xuất và phân phối Than; Sản xuất và xuất khẩu Lâm Sản (Dăm gỗ - Biomas); Cung cấp nguồn điện Năng Lượng Mặt Trời.
- Kết nối hàng hóa: Đại diện phân phối; Uỷ thác xuất nhập khẩu.
Trong tương lai, LEC Group đặt mục tiêu trở thành công ty hàng đầu về Logistics, Năng lượng và Kết nối hàng hóa tại Việt Nam và trên thế giới trong 10 năm tới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Đức Tuân | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Đức Tuân |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |