CÔNG TY CP LOGISTICS VINALINK
Mã số thuế: | 0301776205 |
Mã chứng khoán: | VNL |
Trụ sở chính: | 145-147 Nguyễn Tất Thành - Phường 13 - Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38255389 |
Fax: | 028-39405331 |
E-mail: | headoffice@vinalinklogistic.com |
Website: | www.vinalinklogistics.com |
Năm thành lập: | 16/07/1999 |
Giới thiệu
Năm 1998, Công ty Vinatrans thành lập Xí nghiệp Đại lý Vận tải và Gom hàng với tên giao dịch là Vinaconsol. Ngày 24/6/1999, Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Quyết định số 0776/1999/QĐ - BTM phê duyệt phương án cổ phần hóa một bộ phận Doanh nghiệp Nhà nước Vinatrans, chuyển Xí nghiệp Đại lý vận tải và gom hàng thành Công ty CP Giao nhận vận tải và thương mại, tên giao dịch: Vinalink. Công ty CP Giao nhận vận tải và Thương mại đã được Tổ chức đánh giá quốc tế DNV (Na Uy) chứng nhận là thực hiện hệ thống quản trị chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9002, nay là ISO 9001 : 2000. Năm 2013 là năm tăng trưởng kinh doanh khá tốt của Công ty CP Giao nhận vận tải và Thương mại. Tổng doanh thu đạt trên 594 tỷ VND, tăng 28% so với năm 2012. Tuy nhiên, năm qua doanh nghiệp cũng đầu tư khá nhiều cho bán hàng, chi phí bán hàng tăng 66,7%, đạt 10,2 tỷ đồng trong khi doanh thu tài chính không biến động so với năm trước, giữ ở mức 22,8 tỷ đồng. Do vậy, lợi nhuận sau thuế của công ty giảm 11,5% so với cùng kì, đạt 23,3 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Quốc Bảo | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Quốc Bảo |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |