CÔNG TY CP VINAFREIGHT
Mã số thuế: | 0302511219 |
Mã chứng khoán: | VNF |
Trụ sở chính: | Lầu 1, Block C, Tòa nhà văn phòng WASECO, số 10 đường Phổ Quang - Phường 2 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38446409 |
Fax: | 028-38488359 |
E-mail: | mngt@vinafreight.com.vn |
Website: | http://vinafreight.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Vinafreight là đơn vị chuyên về vận tải hàng không thuộc công ty Giao nhận kho vận ngoại thương TP. Hồ Chí Minh (Vinatrans), chuyên thực hiện các dịch vụ về vận chuyển hàng không, dịch vụ hậu cần và đại lý tàu biển. Năm 2001, xí nghiệp dịch vụ kho vận được cổ phần hóa và chuyển thành Công ty Cồ phần Vận tải Ngoại thương, tên giao dịch là Vinafreight với số vốn điều lệ ban đầu 18 tỷ đồng chuyên kinh doanh dịch vụ vận tải nội địa quốc tế, kinh doanh kho bãi, cho thuê văn phòng, xuất nhập khẩu…Ngày 22/11/2010 là ngày giao dịch chính thức của cổ phiếu VNF của Công ty CP Vận tải Ngoại thương trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX).
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Bích Lân | Chủ tịch HĐQ-Tổng GĐ |
Nguyễn Anh Minh | Tổng giám đốc |
Lê Thị Ngọc Anh | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Anh Minh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Cử nhân kinh tế
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
317.158.800.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 595
m(ROA) = 824
m(ROE) = 1720