CÔNG TY CP NHỰA BAO BÌ VINH
Mã số thuế: | 2900531222 |
Mã chứng khoán: | VBC |
Trụ sở chính: | Số 18 Phong Đình Cảng - Phường Bến Thủy - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An |
Tel: | 0238-3855524 |
Fax: | 0238-3856007 |
E-mail: | nhuabaobivinh@gmail.com |
Website: | http://nhuabaobivinh.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/1998 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Nhựa Bao bì Vinh tiền thân là Nhà máy Nhựa Bao bì Vinh thuộc Công ty Hợp tác kinh tế - Quân khu 4 - Bộ Quốc phòng, được thành lập năm 1996. Năm 2002, Nhà máy chuyển đổi hình thức sở hữu và thực hiện cổ phần hóa thành Công ty Cổ phần Nhựa Bao bì Vinh. Ngày 04/02/2010 Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội đã có Quyết định số 66/QĐ-SGDHN về việc chấp thuận niêm yết cổ phiếu Công ty Cổ phần Nhựa Bao bì Vinh (VBC) tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
Sau hơn 23 năm hình thành và phát triển, Công ty Cổ phần Nhựa, Bao bì Vinh đã phát triển vững mạnh về mọi mặt và trở thành Công ty sản xuất bao bì lớn nhất khu vực miền Trung Việt Nam. Công ty cung cấp vỏ bao KP, KPK, bao Jumbo, Sling lớn cho các nhà máy sản xuất xi măng với sản lượng 90 - 100 vỏ bao xi măng/năm và 2,4 triệu bao jumbo; sling/năm. Công ty hiện nay cũng đang cung cấp các sản phẩm bao PP, OPP cho các nhà máy sản xuất phân bón, sản xuất đường và phục vụ cho ngành nông nghiệp như: Đạm Ninh Bình, Phân bón Lâm Thao, Phân bón Bình Điền, nhà máy đường Thạch Thành, đường quỳ hợp, nhà máy bột sắn Thanh Chương. Bên cạnh đó, sản phẩm bao Jumbo; sling, bao PP, OPP của công ty hiện đã có mặt tại thị trường các nước: New Zealand, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Singapore, Fiji, Nam Phi… Trong những năm qua, với sự phấn đấu nỗ lực không ngừng của Ban lãnh đạo và cán bộ nhân viên, Công ty đã đạt được những kết quả kinh doanh khả quan, năm sau cao hơn năm trước. Theo báo cáo tài chính năm 2019, Công ty đạt tổng doanh thu gần 1.000 tỉ đồng; lợi nhuận trước thuế đạt 36,2 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Quang Việt | Chủ tịch HĐQT |
Lê Xuân Thọ | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Xuân Thọ |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |