CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN
Mã số thuế: | 0100778890 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Xã Lạc Hồng - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0321-3980276 |
Fax: | 0321-3980804 |
E-mail: | rtd@rtd.vn |
Website: | http://rtd.vn/ |
Năm thành lập: | 01/11/2001 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn chính thức đi vào hoạt động năm 2001.@ Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn (RTD) là công ty có bề dày hơn 15 năm kinh nghiệm sản xuất, kinh doanh các mặt hàng liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp như: thức ăn chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, thuốc Thú y, thực phẩm sạch. Hiện, công ty đã có các nhà máy tại Hưng Yên, Hà Nội, Hà Nam, Thái Bình, Bình Dương cùng với hơn 10.000 đại lí phân phối, điều này đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên khắp cả nước một cách tốt nhất. Một minh chứng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ của công ty chính là ở mức tăng doanh số bán hàng 52% mỗi năm từ năm 2000 trở lại đây. Với những thành tích đó, công ty chắc chắn sẽ tận dụng tiềm năng của mình để phát triển và có được vị thế cao hơn nữa trong ngành.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Tiến Lâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Tiến Lâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |