CÔNG TY CP PRIME - VĨNH PHÚC
Mã số thuế: | 2500173773 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Bình Xuyên-Thị trấn Hương Canh-Huyện Bình Xuyên-Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3888174 |
Fax: | 0211-3887747 |
E-mail: | webmaster@prime.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty CP Prime Vĩnh Phúc được thành lập từ năm 2007, là công ty thành viên của Prime Group. Prime Vĩnh Phúc là nhà máy đầu tiên ở Việt Nam tiên phong nhập khẩu công nghệ và thiết bị sản xuất bột ép gạch ceramic theo phương pháp nghiền khô. Công ty chuyên sản xuất gạch ốp lát cao cấp phục vụ nh cầu thị trường trong nước. Prime Vĩnh Phúc hiện được đánh giá là doanh nghiệp hàng đầu thuộc tập đoàn Prime Group đạt được những thành tựu kinh doanh đáng kể. Trong quá trình sản xuất, công ty luôn chú trọng vấn đề an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Sản phẩm của công ty hiện có mặt tại nhiều khu vực trong cả nước, đem lại sự tăng trưởng ổn định cho công ty trong những năm qua.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Mạnh Âu | Tổng Giám đốc |
Dương Việt Thịnh | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Minh Giang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
150.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 522
m(ROA) = 157
m(ROE) = 483