CÔNG TY CP SÀI GÒN ĐẦU TƯ KỸ THUẬT XÂY DỰNG - ECI
Mã số thuế: | 0303187903 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 169 Võ Thị Sáu - Phường 07 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39326373 |
Fax: | 08-39326376/ 08- 39326382 |
E-mail: | info@ecisaigon.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty ECI Saigon được cổ phần hóa năm 2004 trên cơ sở kế thừa và phát huy những kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp từ năm 1976. Đến nay, công ty đã xây dựng thành công hệ thống quản trị doanh nghiệp hoàn chỉnh và được TÜV SÜD GERMANY chính thức cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Với văn hóa doanh nghiệp hướng tới khách hàng, các cán bộ, kỹ sư, kiến trúc sư, chuyên gia nước ngoài và đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề của ECI Saigon đã và đang xây dựng hoàn tất nhiều công trình tiêu biểu tại Tp. Hồ Chí Minh như: Tòa nhà Artex Saigon Building (Opera View) - Raffles Building - Dự án Era Town - Cao ốc căn hộ cao cấp The Harmona - Khu biệt thự Hoa Việt - Chung cư cao tầng Thái An - Nhà Thi đấu Thể thao Đa năng Đại học KHXH&NV… Trong số đó có các công trình cao đến 34 tầng và công trình có nhiều tầng hầm. Công trình Artex Saigon Building có hai tầng hầm do công ty xây dựng năm 2005-2006 đã vinh dự được Bộ Xây Dựng trao tặng “ Cúp vàng Chất lượng Xây dựng Việt Nam năm 2010" Với hàng loạt dấu ấn là các công trình quy mô lớn tại TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Tây, chúng tôi tự hào là các công trình của công ty đều đạt tiêu chuẩn về chất lượng, thẩm mỹ, an toàn lao động và đạt được sự hài lòng của khách hàng. Thương hiệu ECI Saigon đã trở thành thương hiệu nhà thầu xây dựng chuyên nghiệp và uy tín tại phía Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Danny Trương Phú Cường | Tổng Giám đốc |
Lê Thúy Hương | Phó TGĐ |
Đỗ Trung Đức | Phó TGĐ |
Lê Dũng Cường | Phó TGĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trương Phú Cường |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |