CÔNG TY CP SÔNG ĐÀ 7
Mã số thuế: | 5400105091 |
Mã chứng khoán: | SD7 |
Trụ sở chính: | Tầng 7 - Tháp B - Tòa nhà Sông Đà - Huyện Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37878230 |
Fax: | 04-37878229 |
E-mail: | songda7.sd@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1998 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Sông Đà 7 được thành lập năm 2005 trên cơ sở cổ phần hóa Công ty Sông Đà 7 - Đơn vị thành viên của Tổng Công ty Sông Đà thành năm 1976. Ngày 27/12/ 2006, công ty chính thức niêm yết và giao dịch cổ phiếu tại sàn giao dịch HNX với mã chứng khoán SD7. Trải qua hơn 30 năm xây dựng và phát triển, từ một đơn vị chuyên sản xuất vật liệu xây dựng đến nay công ty đã trở thành một trong những công ty lớn mạnh trực thuộc Tổng công ty Sông Đà với 6 công ty con, 5 xí nghiệp và 1 chi nhánh trực thuộc. Ngay từ những ngày đầu mới thành lập công ty đã tham gia và khẳng định tên tuổi của mình bằng việc xây dựng nhà máy thủy điện đầu tiên của Việt Nam - nhà máy thủy điện Thác Bà. Với một đội ngũ cán bộ, công nhân viên lành nghề, giàu kinh nghiệm và dàn xe máy hiện đại, đến nay công ty đã và đang thi công hàng loạt các công trình thủy điện, công nghiệp và giao thông vận tải trọng điểm của đất nước, điển hình nhất là nhà máy thủy điện Sơn La - nhà máy thủy điện có quy mô lớn nhất Đông Nam Á. Theo báo cáo tài chính hợp nhất quý I năm 2013, Sông Đà 7 đạt mức doanh thu thuần 93 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế 3 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Danh | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Hồng Trường | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Hữu Danh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |