CÔNG TY CP TÂN ĐỒNG TIẾN
Mã số thuế: | 1100591051 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 1056, Quốc lộ 1, Khu phố Quyết Thắng 1 - Phường Khánh Hậu - TP. Tân An - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3826722 / 0918558191 |
Fax: | 0272-3825919 |
E-mail: | tandongtien@tandongtienrice.com |
Website: | http://www.tandongtienrice.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 2003, Công ty Cổ Phần Tân Đồng Tiến là một trong những công ty sản xuất và xuất khẩu gạo, gạo nếp các loại hàng đầu của tỉnh Long An, và của cả nước. Trụ sở chính tại số 1056 Quốc Lộ 1, phường Khánh Hậu, Tp. Tân An, Tỉnh Long An và 02 chi nhánh trên địa bàn tỉnh Long An: Chi nhánh 1 tại số 651 Quốc Lộ 1, phường Tân Khánh, Tp. Tân An, Tỉnh Long An. Công ty Cổ Phần Tân Đồng Tiến là thành viên của Hiệp Hội Lương Thực Việt Nam từ năm 2005. Công ty Cổ Phần Tân Đồng Tiến được Bộ Công Thương cấp GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH XUẤT KHẨU GẠO từ năm 2011. Trong những năm vừa qua Công ty đã không ngừng phát triển và, tìm tòi và đẩy mạnh gia tăng sản lượng xuất khẩu
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thành Mười | Tổng Giám đốc |
Đặng Thị Ngân | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thành Mười |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |