CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN QUANG MINH
Mã số thuế: | 0101205275 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 1 Đường Thanh Niên-Phường Trúc Bạch-Quận Ba Đình-TP. Hà Nội |
Tel: | 04-36225123 |
Fax: | 04-36241559 |
E-mail: | info@qmcgroup.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 21/01/2002 |
Giới thiệu
Tập đoàn Quang Minh (QMC) tiền thân là Công ty Đầu tư và Phát triển công nghệ Quang Minh được thành lập năm 2002. Năm 2010, Công ty khi chính thức thay đổi tên và hoạt động theo mô hình tập đoàn với tên gọi Công ty cổ phần tập đoàn Quang Minh.@ Trải qua thời gian phát triển và trưởng thành, từ một công ty có quy mô khiêm tốn, chỉ tập trung sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, QMC đã nỗ lực vươn lên và trở thành một tập đoàn nông sản lớn mạnh không chỉ trong nước mà còn trên thị trường quốc tế. Khởi đầu với những bước đi chậm và nhiều thử thách, sản phẩm chủ lực bị cạnh tranh cao, nhưng QMC dần đứng vững và mở rộng quy mô sản xuất của công ty. QMC không chỉ dừng lại ở sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm thông thường, mà còn mở rộng nhiều mặt hàng với các sản phẩm bổ trợ cho nhau, từ sản xuất thức ăn chăn nuôi, đến chăn nuôi và chế biến thực phẩm. Hiện nay, QMC còn tham gia sản xuất dầu ăn với nhiều nhãn hàng khác nhau và có uy tín trên thị trường thực phẩm trong nước như: Dầu ăn Mr Bean, Dầu ăn OilLa, Dầu ăn Soon Soon.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thanh Quang | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Lưu Thị Hồng Yến | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thanh Quang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1973|Kỹ sư
Quá trình công tác
-2000-2002: Chủ tịch HĐQT Minh Việt Import-export JSC 2002-nay: Chủ tịch HĐQT-Tổng Giám đốc Tập đoàn Quang Minh
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |