CÔNG TY TNHH SƠN TRƯỜNG
Mã số thuế: | 0200414696 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 325 Khu 6 - Phường Quán Toan - Quận Hồng Bàng - TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3850024 |
Fax: | 031-3850888 |
E-mail: | dungminhduc@gmail.com |
Website: | sontruong.com.vn |
Năm thành lập: | 21/03/1991 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Sơn Trường thành lập năm 2001 tại Hải Phòng. Từ một trạm vật tư vận tải nông nghiệp, với số vốn và lao động ít ỏi, chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, vật liệu xây dựng, đến nay Sơn Trường trở thành một tổng công ty lớn mạnh, đa ngành nghề, tập trung vào các lĩnh vực sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, nông nghiệp, với thế mạnh là bê tông dự ứng lực. Đến năm 2006, Sơn Trường đã đầu tư xây dựng nhà máy chuyên sản xuất cọc bê tông dự ứng lực đầu tiên ở miền Bắc. Sau 4 năm hoạt động, Sơn Trường đã đưa ra thị trường hơn 4 triệu mét dài cọc có đường kính D300 đến D800. Đầu năm 2010, nhà máy cọc bê tông thứ hai với công nghệ hoàn hảo hơn đã đưa vào sử dụng, là nhà máy sản xuất cọc bê tông dự ứng lực lớn nhất miền Bắc với công nghệ quay li tâm tốc độ cao và dưỡng hộ bê tông bằng hơi nước trong điều kiện áp lực lớn nên loại cọc bê tông này có những ưu điểm nổi trội so với bê tông thông thường, đặc biệt ở khả năng chịu tải và độ bền cao, giá thành giảm... Cùng với nỗ lực đầu tư, đa dạng ngành nghề, áp dụng công nghệ sản xuất và quản lý tiên tiến, Sơn Trường từng bước khẳng định năng lực tài chính, thương hiệu trên thương trường, trở thành 1 trong số 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Tạ Quyết Thắng | Tổng Giám đốc |
Phạm Thị Vĩnh Hải | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Tạ Quyết Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |