CÔNG TY CP THAN CAO SƠN - VINACOMIN

Mã số thuế: 5700101098
Mã chứng khoán: TCS
Trụ sở chính: Cẩm Sơn - Phường Cẩm Sơn - TP. Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh
Tel: 0203-3862210
Fax: 0203-3863945
E-mail: contact@caosoncoal.com
Website: http://www.thancaoson.com.vn/
Năm thành lập: 01/01/1974

Giới thiệu


Công ty than Cao Sơn có tiền thân là xí nghiệp xây dựng mỏ than Cao Sơn được thành lập năm 1974. Năm 2001, xí nghiệp đổi tên thành Công ty than Cao Sơn. Năm 2006, công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần và trở thành thành viên của Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam. Công ty đã niêm yết cổ phiếu mã TCS trên Sở giao dịch chứng khoáng TP. Hà Nội vào cuối năm 2008. Trải qua lịch sử phát triển gần 40 năm, công ty CP than Cao Sơn đã gặt hái được nhiều thành tựu và khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực khai thác than. Với trữ lượng than lộ thiên chưa khai thác khá lớn, công ty được đánh giá là đơn vị có thị phần khai thác than lớn tại Quảng Ninh. Lợi thế của công ty là có hệ thống dây chuyền công nghệ khai thác mỏ đạt tiêu chuẩn quốc tế, tạo điều kiện để công ty khai thác triệt để nguồn than lộ thiên tại khu vực mỏ than Cao Sơn.



Tin tức doanh nghiệp

Hong Ngoc Ha Travel - Hành trình tiếp nối thành công

Công ty TNHH MTV Thương Mại & Tiếp Vận Bảo Tín (PPL):10 năm khẳng định vị thế, ghi danh vào Top 100 Doanh nghiệp triển vọng

AN CƯỜNG - Giải pháp Gỗ nội thất kiến tạo giá trị bền vững

HAWEE M&E - Tổng thầu Cơ điện tích hợp công nghệ hàng đầu Việt Nam

CC1 khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực Xây dựng

Dai-ichi Life Việt Nam ra mắt sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp An Lộc Tích Lũy Thịnh Vượng

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Phạm Thành Đông Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Phạm Thành Đông
Nguyên quán .

.

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

149.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 30 m(ROA) = 92 m(ROE) = 629

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png