CÔNG TY CP THÉP DANA Ý
Mã số thuế: | 0400605391 |
Mã chứng khoán: | DNY |
Trụ sở chính: | Đường số 11B KCN Thanh Vinh - Phường Hòa Khánh Nam - Quận Liên Chiểu - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0511-3841000 / 3731444 |
Fax: | 0511-3730718 / 3841966 |
E-mail: | dny@thepdana-y.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là cơ sở sản xuất thép số 4 của Công ty CP Thép Thành Lợi được thành lập ngày 27/02/2008. @Sau gần 7 năm phát triển, Công ty CP Thép Dana – Ý đã khẳng định thương hiệu của mình trong ngành thép Việt Nam. Công ty được đánh giá là nhà sản xuất thép lớn nhất tại khu vực miền Trung. Công ty sử dụng công nghệ hiện đại, nguyên vật liệu chính giảm được 13% so với bình quân của ngành và nhiên liệu, năng lượng giảm được 25% so với bình quân ngành tạo cho công ty lợi thế cạnh tranh về giá thành sản xuất so với các đơn vị khác trong ngành. Với đội ngũ trên 1.000 cán bộ công nhân cùng mô hình quản lý tinh gọn, hiện đại, vận hành theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2008, thép DANA-Ý luôn đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh Văn Tân | Chủ tịch HĐQT- Tổng GĐ |
Hồ Nghĩa Tín | Phó TGĐ |
Phan Thị Thảo Sương | Phó TGĐ |
Nguyễn Chí Kiên | Phó TGĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hồ Nghĩa Tín |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |