CÔNG TY CP THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT
Mã số thuế: | 0101178800 |
Mã chứng khoán: | JVC |
Trụ sở chính: | Biệt Thự 18-BT5, Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp -Phường Hoàng Liệt - Quận Hoàng Mai-TP. Hà Nội |
Tel: | 04-36830621/36830516 |
Fax: | 04-36830578 |
E-mail: | fvc@ytevietnhat.com.vn / phongduan@ytevietnhat.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty CP Thiết bị Y tế Việt Nhật hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cấp năm 2010 trên cơ sở CP hóa Công ty TNHH Thiết bị Y Tế Việt Nhật. Công ty là đại diện của Tập đoàn Hitachi-Nhật Bản, chuyên phân phối,bảo hành, sửa chữa các thiết bị chẩn đoán hình ảnh công nghệ hiện đại,chất lượng cao của hãng. Hiện tại, Công ty hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con. Trải qua 13 năm hoạt động, Công ty CP Thiết bị Y tế Việt Nhật (JVC) đã xây dựng được những lợi thế nhất định như thiết lập được quan hệ truyền thống với mạng lưới các bệnh viện trong cả nước và là đại lý phân phối chính thức của các hãng thiết bị y tế hàng đầu thế giới. JVC đang ngày càng khẳng định vị thế là một trong những doanh nghiệp dẫn đầu trong ngành Thiết bị Y tế với việc liên tục huy động vốn và đầu tư mở rộng quy mô doanh nghiệp, cả về vốn chủ sở hữu, tài sản và doanh thu. Hiện, JVC đã cung cấp, lắp đặt hàng nghìn hệ thống máy móc thiết bị y tế chuyên dùng hiện đại, đặc biệt là các hệ thống thiết bị dùng trong chẩn đoán hình ảnh như: Hệ thống chụp cộng hưởng từ, Hệ thống chụp cắt lớp điện toán, Hệ thống X-quang, Hệ thống X-quang số hóa, Hệ thống siêu âm… Đến nay, công ty đã phát triển được một mạng lưới khách hàng rộng khắp, cung cấp sản phẩm và dịch vụ tới hầu hết các tỉnh thành trong cả nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Hướng | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Phạm Văn Thanh | Phó TGĐ |
Nguyễn Thị Quỳnh Anh | Phó TGĐ |
Nguyễn Phương Hạnh | Phó TGĐ |
Hồ Bích Ngọc | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Văn Hưởng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |